Tra Từ Điển

Thời gianTiếtThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6
8g40 - 9g101Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tiếng Việt
9g10 - 9g302Nghỉ giải lao
Tiếng Anh
Nghỉ giải lao
Nghỉ giải lao
9g30 - 10g3Toán
Toán
Toán

Thứ Sáu, 11 tháng 9, 2015

Nội dung chính trên B/L


  1. Tiêu đề của vận đơn: Bill of Lading, hoặc không cần ghi tiêu đề
  2. Tên người chuyên chở (Shipping Company, Carrier): tên công ty hay hãng vận tải
  3. Tên địa chỉ của Người giao hàng (Shipper, Consignor, Sender): thường là bên bán.
  4. Người nhận hàng (Consignee): Nếu là vận đơn đích danh, ô này sẽ ghi tên và địa chỉ của người nhận hàng, nếu là vận đơn vô danh thì sẽ ghi "to (the) order", "to (the) order of..."
  5. Bên được thông báo (Notify Party): ghi tên và địa chỉ của người nhận hàng hoặc ngân hàng mở L/C, để thông báo về thông tin hàng hóa, hành trình con tàu.
  6. Nơi nhận hàng (Place of Receive)
  7. Cảng bốc hàng lên tàu (Port of Loading)
  8. Cảng dỡ hàng (Port of Discharge)
  9. Nơi giao hàng (Place of Delivery)
  10. Têu con tàu và số hiệu con tàu (Vessel and Voyage No.)
  11. Số lượng B/L bản chính được phát hành (Number of Original)
  12. Mã ký hiệu hàng hóa và số lượng (Marks and Numbers)
  13. Số lượng và loại kiện hàng (Number and kind of Packages)
  14. Mô tả hàng hóa (Description of Goods)
  15. Trọng lượng tổng (Gross Weight) Trọng lượng bao gồm cả bì
  16. Trọng lượng tịnh (Net Weight)
  17. Ngày và nơi ký phát vận đơn

0 comments:

Đăng nhận xét